Nguyên quán Tuyên hải
Liệt sĩ Tô Đình Thuỳ, nguyên quán Tuyên hải, sinh 1969, hi sinh 03/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Hãn - Hải Trí - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Nguyên Thuỳ, nguyên quán Thạch Hãn - Hải Trí - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 25/12/1942, hi sinh 18/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị xã Quảng Trị - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Thuỳ, nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Biên Thuỳ, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1956, hi sinh 25/4/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Quang Thuỳ, nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 11/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Quang Thuỳ, nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 11/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lệ Ninh - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Quang Thuỳ, nguyên quán Lệ Ninh - Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 7/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Thuỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 16/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Xuân Thuỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 13/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Thuỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trảng Bàng - Tây Ninh