Nguyên quán Số 113 Gầm cầu - Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Kỳ Lâm, nguyên quán Số 113 Gầm cầu - Hà Nội, sinh 1948, hi sinh 22/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 12 trịnh phong Tân lập - TP Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Nguyễn Kỳ Long, nguyên quán 12 trịnh phong Tân lập - TP Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1960, hi sinh 26/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Văn - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Kỳ Nam, nguyên quán Thanh Văn - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 18/4/1968, hi sinh 27/4/1996, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Đông
Liệt sĩ Lâm Kỳ Phú, nguyên quán Quảng Đông, sinh 1948, hi sinh 23/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bắc Xá - Đình Lập - Quảng Ninh
Liệt sĩ Kỳ Dòng Sông, nguyên quán Bắc Xá - Đình Lập - Quảng Ninh, sinh 1949, hi sinh 3/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Thọ - Tùng Khánh - Vụ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Kỳ Tài, nguyên quán Phú Thọ - Tùng Khánh - Vụ Bản - Nam Hà hi sinh 14/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Từ xá - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Chu Kỳ Thiên, nguyên quán Từ xá - Lâm Thao - Vĩnh Phú hi sinh 26/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Bình - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Kỳ Tứ, nguyên quán Cẩm Bình - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 1/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Hiệp - Hòa Vang - Đà Nẵng
Liệt sĩ Hồ Kỳ Vinh, nguyên quán Hòa Hiệp - Hòa Vang - Đà Nẵng hi sinh 28/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Nho Kỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh