Nguyên quán Thạnh Đức - Gò Dầu - - Tây Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Đài, nguyên quán Thạnh Đức - Gò Dầu - - Tây Ninh, sinh 1941, hi sinh 17/04/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trí Quả - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Văn Đại, nguyên quán Trí Quả - Thuận Thành - Hà Bắc, sinh 1938, hi sinh 21/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phú Cường - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Ngô Văn Đại, nguyên quán Phú Cường - Kim Anh - Vĩnh Phú hi sinh 15 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Văn - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Dân, nguyên quán Thuỵ Văn - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 18/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phước Long - Sóc Trăng
Liệt sĩ Ngô Văn Dân, nguyên quán Phước Long - Sóc Trăng, sinh 1943, hi sinh 9/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Dân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Hồi - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Ngô Văn Dần, nguyên quán Hà Hồi - Thường Tín - Hà Tây hi sinh 10/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Lý - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Ngô Văn Đàn, nguyên quán Văn Lý - Lý Nhân - Nam Hà, sinh 1950, hi sinh 27 - 4 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Lý - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Ngô Văn Đàn, nguyên quán Văn Lý - Lý Nhân - Nam Hà, sinh 1949, hi sinh 27 - 4 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Cốc - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Đản, nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Cốc - Thái Bình, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị