Nguyên quán Đồng Phú - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghiêm, nguyên quán Đồng Phú - Cẩm Khê - Vĩnh Phú, sinh 1939, hi sinh 14/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồ Đắc Kiên - Châu Thành - Sóc Trăng
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Nghiêm, nguyên quán Hồ Đắc Kiên - Châu Thành - Sóc Trăng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Văn Chí - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghiêm, nguyên quán Văn Chí - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 2/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Khác
Liệt sĩ Phạm Công Nghiêm, nguyên quán Khác, sinh 1956, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Khánh - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Văn Nghiêm, nguyên quán Phú Khánh - Hạ Hoà - Vĩnh Phú, sinh 1954, hi sinh 28/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng phú - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Đăng Nghiêm, nguyên quán Hưng phú - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 10/07/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khánh Thịnh - Yên Mô - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Nghiêm, nguyên quán Khánh Thịnh - Yên Mô - Ninh Bình, sinh 1950, hi sinh 15/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Phong - Xuân Khánh - Xuân Thuỷ - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Xuân Nghiêm, nguyên quán Xuân Phong - Xuân Khánh - Xuân Thuỷ - Nam Hà hi sinh 19/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Xuân - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Doãn Nghiêm, nguyên quán Thanh Xuân - Kim Anh - Vĩnh Phú, sinh 1954, hi sinh 28/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Nghĩa - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Xuân Nghiêm, nguyên quán Trung Nghĩa - Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1940, hi sinh 26/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị