Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tống Đạt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đạt, nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1930, hi sinh 10/12/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khối 7 - Hoàn Kiếm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Đạt, nguyên quán Khối 7 - Hoàn Kiếm - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 14/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đạt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân lĩnh - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đạt, nguyên quán Xuân lĩnh - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1957, hi sinh 24/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đạt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Vực - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đạt, nguyên quán Thọ Vực - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 24/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Tam - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đạt, nguyên quán Đông Tam - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 07/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diển Minh - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đạt, nguyên quán Diển Minh - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 31/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 51 Mã Mây - Quận Hoàn Kiếm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đạt, nguyên quán Số 51 Mã Mây - Quận Hoàn Kiếm - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh