Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trà Minh Sang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1905, hi sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Thanh Trà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Sùng Khoáy Trà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Xuân hoà, Hà quảng - Huyện Hà Quảng - Cao Bằng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thèn khoáy Trà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Xuân hoà, Hà quảng - Huyện Hà Quảng - Cao Bằng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trà Thanh Thái, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 6/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Khương - Xã Hoà Khương - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trà Thị Huynh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 15/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Khương - Xã Hoà Khương - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trà Đình Chu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Minh - Phường Hòa Minh - Quận Liên Chiểu - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Danh Trà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 3/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trà Thanh Mai, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 28/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hồng Trà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 9/2/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - Xã Thạnh Phú - Huyện Vĩnh Cửu - Đồng Nai