Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Sử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tân Dân - Xã Tân Dân - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Yên - Xã Phú Yên - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Yên - Xã Phú Yên - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chí Sử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Sơn Đồng - Xã Sơn Đồng - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần VĂn Sử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bắc Sơn - Xã Bắc Sơn - Huyện Sóc Sơn - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Tiến Sử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 2/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Dục tú - Xã Dục Tú - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Sử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 12/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Võng La - Xã Võng La - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Quốc Sử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hồng phong - Xã Hồng Phong - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Tiến Sử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đại Mạch - Xã Đại Mạch - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sử, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Liên Hà - Xã Liên Hà - Huyện Đông Anh - Hà Nội