Nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Cao V Thăng, nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 21/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Lâm - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Đinh Văn Thăng, nguyên quán Đồng Lâm - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Đinh Văn Thăng, nguyên quán An Hải - Hải Phòng hi sinh 30 - 10 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lang Công - Lập Thạch
Liệt sĩ Đỗ Văn Thăng, nguyên quán Lang Công - Lập Thạch hi sinh 19/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân lập - Hượng đáp - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Đỗ Xuân Thăng, nguyên quán Tân lập - Hượng đáp - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 17/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Lợi A - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Hồ Văn THăng, nguyên quán Mỹ Lợi A - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1937, hi sinh 18/02/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Độc Lập - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Hoàng Văn Thăng, nguyên quán Độc Lập - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Văn Thăng, nguyên quán Chí Linh - Hải Hưng hi sinh 24995, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Xuân Thăng, nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 21 - 07 - 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Lâm Thăng Long, nguyên quán Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 14/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh