Nguyên quán Kỳ Tiến - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Luyến, nguyên quán Kỳ Tiến - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1944, hi sinh 25/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đình Luyện, nguyên quán Hà Tây hi sinh 15/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Y.Trường - T.Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lý, nguyên quán Y.Trường - T.Lộc - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 28/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình LÝ, nguyên quán Thái Ninh - Thái Bình hi sinh 19/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Sơn Quang - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lý, nguyên quán Sơn Quang - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trù Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Mai, nguyên quán Trù Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 29/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đình Mại, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 28 - 03 - 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Hợp - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Mận, nguyên quán Nghi Hợp - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 1/8/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Xuyên - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Mang, nguyên quán Bình Xuyên - Bình Giang - Hải Hưng hi sinh 17/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Mão, nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 20/12/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh