Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hàm, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 24/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Khánh - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hân, nguyên quán Nghi Khánh - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 3/10/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Nam Sơn - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hân, nguyên quán Nam Sơn - An Hải - Hải Phòng, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hân, nguyên quán Chí Linh - Hải Dương, sinh 1946, hi sinh 05/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hạng, nguyên quán Tam Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hanh, nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 21/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hành, nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hành, nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 20/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Bình - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hành, nguyên quán Cẩm Bình - Cẩm Thủy - Thanh Hóa hi sinh 12/1/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Tiên Kỳ - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hạnh, nguyên quán Tiên Kỳ - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 18/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh