Nguyên quán Hồng Châu - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Khanh, nguyên quán Hồng Châu - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 20/06/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trù Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Khánh, nguyên quán Trù Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 20/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Nho - Thanh chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Khiêm, nguyên quán Thanh Nho - Thanh chương - Nghệ An hi sinh 26/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Lam - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Khiêm, nguyên quán Hồng Lam - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 15/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hiệp Sơn - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Khiêm, nguyên quán Hiệp Sơn - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 20/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Học - Yên Viên - Hà Giang
Liệt sĩ Nguyễn Đình Khoa, nguyên quán Thái Học - Yên Viên - Hà Giang hi sinh 5/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Công - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Khoa, nguyên quán Nghi Công - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 12/06/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Đông - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Khoa, nguyên quán Hưng Đông - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 4/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Tiến - Quỳnh Lưu
Liệt sĩ Nguyễn Đình Khoá, nguyên quán Tân Tiến - Quỳnh Lưu hi sinh 15/8/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Đình Khoát, nguyên quán Tân Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1946, hi sinh 03/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh