Nguyên quán Gia Sơn - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Quả, nguyên quán Gia Sơn - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 9/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Hòa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Quân, nguyên quán Đông Hòa - Thanh Hóa hi sinh 8/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Quang, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Sơn - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Quang, nguyên quán An Sơn - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1948, hi sinh 26 - 09 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Quế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23 - 11 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đỗ Đông - Thanh Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Quy, nguyên quán Đỗ Đông - Thanh Oai - Hà Sơn Bình, sinh 1951, hi sinh 09/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đoàn Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Quy, nguyên quán Đoàn Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 04/01/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Lộc - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Quỳnh, nguyên quán An Lộc - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 2/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phù Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Sấm, nguyên quán Phù Ninh - Vĩnh Phú hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Đồng - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Sáng, nguyên quán Mỹ Đồng - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 15/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị