Nguyên quán Diễn Hoàng - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Quang Độ, nguyên quán Diễn Hoàng - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1906, hi sinh 02/2/1933, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bồi Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Văn Độ, nguyên quán Bồi Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 25/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngũ Lũng - Thanh Miễn - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Văn Độ, nguyên quán Ngũ Lũng - Thanh Miễn - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 6/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Độ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngoạ Cương - Cảnh Hoá - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Cao Hữu Độ, nguyên quán Ngoạ Cương - Cảnh Hoá - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1940, hi sinh 6/1/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí Độ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Đặng Văn Độ, nguyên quán Hà Tây hi sinh 19/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Bình - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Đặng Văn Độ, nguyên quán Gia Bình - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Sơn - Bắc Sơn - Cao Lạng
Liệt sĩ Dương Thành Độ, nguyên quán Quỳnh Sơn - Bắc Sơn - Cao Lạng, sinh 1944, hi sinh 16/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Đinh Văn Độ, nguyên quán Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 23/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh