Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mẫn Bá Đua, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 15/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại TT Chờ - Thị trấn Chờ - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mẫn Bá Tẻo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 20/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại TT Chờ - Thị trấn Chờ - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mẫn Văn Sơn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 10/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Yên Trung - Xã Yên Trung - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Công Văn Mẫn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Mẫn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Tam Giang - Xã Tam Giang - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Mẫn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 9/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Đồng Quang - Thị xãTừ Sơn - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ TRần Văn Mẫn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/1/67, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Triều - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ TRần Văn Mẫn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/12/69, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Triều - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Mẫn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Trung - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Mẫn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1/1952, hiện đang yên nghỉ tại Đại Đồng Thành - Xã Đại Đồng Thành - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh