Nguyên quán Đông Anh - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Châu, nguyên quán Đông Anh - Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 12/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán DiễnChâu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Châu, nguyên quán DiễnChâu - Nghệ An hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Châu, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 31 - 12 - 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Lãng - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Châu, nguyên quán Bình Lãng - Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 01.01.1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Bạch Đằng - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Châu, nguyên quán Bạch Đằng - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 25/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Châu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Châu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Như Châu, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 08/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ An - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Phi Châu, nguyên quán Nghệ An - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hương Ngãi - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Phú Châu, nguyên quán Hương Ngãi - Thạch Thất - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 07/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị