Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ba, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Tường - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ba, nguyên quán Yên Tường - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 18/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ba, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 10/8/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ tân - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ba, nguyên quán Kỳ tân - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 08/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Mỹ - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ba, nguyên quán Nam Mỹ - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 26/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Thượng - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ba, nguyên quán Nam Thượng - Nam Đàn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Vân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ba, nguyên quán Nam Vân - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 10/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Am Minh - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ba, nguyên quán Am Minh - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 20/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ba, nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 7/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ba, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/6/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương