Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Chướng, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1938, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Chút, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 15 - 11 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị Trấn Vạn Giã
Liệt sĩ Nguyễn CHÚT, nguyên quán Thị Trấn Vạn Giã, sinh 1920, hi sinh 12/04/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ NGUYỄN CHÚT, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chuy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Chuỷ, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 05/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chuyên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Kỳ Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN CHUYỆN, nguyên quán Kỳ Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hi sinh 01/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Ninh Đông - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ Nguyễn CÓ, nguyên quán Ninh Đông - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1931, hi sinh 1/7/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thạch Tuân - Hòa Xuân -
Tuy Hòa - Phú Yên
Liệt sĩ NGUYỄN CƠ, nguyên quán Thạch Tuân - Hòa Xuân -
Tuy Hòa - Phú Yên, sinh 1943, hi sinh 29/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà