Nguyên quán Ninh Đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGUYỄN CHÂU, nguyên quán Ninh Đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1919, hi sinh 1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hưng Phúc - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Châu, nguyên quán Hưng Phúc - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1932, hi sinh 16/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Châu, nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 23 - 12 - 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Trị - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Châu, nguyên quán Bình Trị - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1956, hi sinh 14/08/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Châu, nguyên quán Triệu Phong - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ NGUYỄN CHÂU, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Châu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01.05.1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Chế, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 14 - 11 - 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Diêm - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ Nguyễn CHẺO, nguyên quán Ninh Diêm - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1909, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hoài Sơn - Hoài Nhơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Chi, nguyên quán Hoài Sơn - Hoài Nhơn - Nghĩa Bình, sinh 1962, hi sinh 14/01/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh