Nguyên quán Số nhà 67b Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Huấn, nguyên quán Số nhà 67b Thành phố Hà Nội, sinh 1960, hi sinh 02/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Đức - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Huấn, nguyên quán Minh Đức - Việt Yên - Hà Bắc hi sinh 05/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Huấn, nguyên quán Hưng Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 11/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Huê, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Trung Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Huế, nguyên quán Trung Thành - Nghệ An hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Huề, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1938, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Hoà - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Huệ, nguyên quán Hiệp Hoà - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 10/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Huệ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Huệ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 05/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Yên Bái - Yên D(ịnh - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hùng, nguyên quán Yên Bái - Yên D(ịnh - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 11/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương