Nguyên quán Xuân Viên - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Văn Em, nguyên quán Xuân Viên - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 10/06/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dưỡng Điềm - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Hùng Em, nguyên quán Dưỡng Điềm - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1958, hi sinh 31/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Lộc Hưng - Lộc Ninh - Sông Bé
Liệt sĩ Lê Văn Em, nguyên quán Lộc Hưng - Lộc Ninh - Sông Bé, sinh 1958, hi sinh 14/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Em, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1951, hi sinh 18 - 08 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng V Em, nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Luông - Chợ Mới - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bé Em, nguyên quán Mỹ Luông - Chợ Mới - An Giang hi sinh 14/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm T Em, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hà Vân - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Đức Em, nguyên quán Hà Vân - Hà Trung - Thanh Hóa hi sinh 8/3/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Bình Phú - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Em, nguyên quán Bình Phú - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1953, hi sinh 31/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quận thủ đức - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Phạm Văn Em, nguyên quán Quận thủ đức - Hồ Chí Minh, sinh 1960, hi sinh 13/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh