Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 31/5/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thọ - Xã Hải Thọ - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Tam Xuân - Thị Xã Tam Kỳ - Thành phố Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Nguyễn Hoàng, nguyên quán Tam Xuân - Thị Xã Tam Kỳ - Thành phố Đà Nẵng, sinh 1958, hi sinh 29/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Xuân - TX Tam Kỳ - Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Nguyễn Hoàng, nguyên quán Tam Xuân - TX Tam Kỳ - Đà Nẵng, sinh 1958, hi sinh 29/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Nguyễn Hoàng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 29/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hải - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Nguyễn Suý, nguyên quán Thanh Hải - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1935, hi sinh 29/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Hoà - Hưng Hóa - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hoàng, nguyên quán Hiệp Hoà - Hưng Hóa - Hà Tây, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán TT Tân Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Anh Hoàng, nguyên quán TT Tân Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1962, hi sinh 16/05/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Bá Hoàng, nguyên quán Hà Tây hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đồng Phú - Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Bá Hoàng, nguyên quán Đồng Phú - Sông Bé, sinh 1960, hi sinh 4/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Thành - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Cao Hoàng, nguyên quán Tân Thành - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 30/10/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai