Nguyên quán Thiệu Dương - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Khôi, nguyên quán Thiệu Dương - Đông Thiệu - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 19/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Văn Khôi, nguyên quán Quảng Nam, sinh 1960, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Ngô Văn Khôi, nguyên quán Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 12/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Nguyên - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Văn Khôi, nguyên quán Bình Nguyên - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1960, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái An - Hòa Đa - Bình Thuận
Liệt sĩ Lê Văn Khôi, nguyên quán Thái An - Hòa Đa - Bình Thuận hi sinh 21/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Mỹ - Châu Đốc - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thành Khôi, nguyên quán Vĩnh Mỹ - Châu Đốc - An Giang hi sinh 21/11/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khôi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Lộc Hà - Mỹ Lộc - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Đình Khôi, nguyên quán Lộc Hà - Mỹ Lộc - Nam Hà hi sinh 1/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cao An - Cẩm Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Ngọc Khôi, nguyên quán Cao An - Cẩm Giàng - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Long - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Trọng Khôi, nguyên quán Sơn Long - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1939, hi sinh 15/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương