Nguyên quán Yên Lư - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mạnh, nguyên quán Yên Lư - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 20/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Đức - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mạnh, nguyên quán Minh Đức - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1959, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Ngọc - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mạnh, nguyên quán Vĩnh Ngọc - Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1921, hi sinh 28/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Kỳ Thượng - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mạnh, nguyên quán Kỳ Thượng - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 5/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Đạt - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Mạnh, nguyên quán Hoằng Đạt - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 4/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mạnh, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1937, hi sinh 27/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tiên Mỹ - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mạnh, nguyên quán Tiên Mỹ - Hưng Yên hi sinh 03/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mạnh, nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1965, hi sinh 26/05/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mạnh, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Thái - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mạnh, nguyên quán Hồng Thái - Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1947, hi sinh 5/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị