Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Tiến Giáp, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 12/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân đô - Tân Liễu - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Phạm Ngọc Giáp, nguyên quán Tân đô - Tân Liễu - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 25/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Kim - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Giáp, nguyên quán Nam Kim - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1964, hi sinh 27/3/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Minh Khai - Hưng Yên - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Giáp, nguyên quán Minh Khai - Hưng Yên - Hải Hưng, sinh 1936, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bình Nghĩa - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Giáp, nguyên quán Bình Nghĩa - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 22/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Văn Giáp, nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1947, hi sinh 19/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Ngãi
Liệt sĩ Phạm Văn Giáp, nguyên quán Quảng Ngãi, sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Giáp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Khê - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Xuân Giáp, nguyên quán Văn Khê - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1938, hi sinh 11/09/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Iền Phong - Tiên Lãng - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phạm Xuân Giáp, nguyên quán Iền Phong - Tiên Lãng - Vĩnh Phúc hi sinh 28/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh