Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Quí Thịnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Quí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 24/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Giang - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Quí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 28/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang tỉnh An Giang - Thị Xã Tân Châu - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Sỹ Quí, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Tam Thanh - Xã Tam Thanh - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khưu Quí Thanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Tam Thái - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quí Biểu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 16/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang tỉnh An Giang - Thị Xã Tân Châu - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Minh Quí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 10/7/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Chương - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Trọng Quí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 22/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Quảng Phú - Phường Quảng Phú - Thành phố Quảng Ngãi - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Hữu Quí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 30/4/1951, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Trung - Xã Triệu Trung - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Quí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 30/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị