Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Hùng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Hùng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Tân Mỹ Chánh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Hưng, nguyên quán Tân Mỹ Chánh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1962, hi sinh 16/09/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đức Quang - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Hưng, nguyên quán Đức Quang - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 08/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Điệp Nông - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Hưng, nguyên quán Điệp Nông - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 4/6/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Châu Quỳ - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Hương, nguyên quán Châu Quỳ - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1947, hi sinh 17/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Châu Giao - Lai Châu
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Hương, nguyên quán Châu Giao - Lai Châu hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoà Sơn - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Hưởng, nguyên quán Hoà Sơn - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1946, hi sinh 08/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tứ Kỳ - Đà Bắc - Hoà Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Huy, nguyên quán Tứ Kỳ - Đà Bắc - Hoà Bình, sinh 1952, hi sinh 15/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Huy, nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai