Nguyên quán Xâm Cân - Thường Xuyên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngân Xuân Bích, nguyên quán Xâm Cân - Thường Xuyên - Thanh Hóa hi sinh 9/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Nguyên - Quang Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngân Văn Cán, nguyên quán Phú Nguyên - Quang Hóa - Thanh Hóa hi sinh 24/04/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Châu - Châu Thành - An Giang
Liệt sĩ Lê Ngân Đáng, nguyên quán An Châu - Châu Thành - An Giang hi sinh 12/6/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hiền Kiệt - Quan Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngân Văn Đứng, nguyên quán Hiền Kiệt - Quan Hoá - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 23/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Hòa - Con Cuông - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Ngân Văn Hợi, nguyên quán Thái Hòa - Con Cuông - Nghệ Tĩnh hi sinh 16/4/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quang Hiền - Lương Ngọc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngân Văn Hớn, nguyên quán Quang Hiền - Lương Ngọc - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 5/7/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Ngân Xuân Hương, nguyên quán Miền Bắc hi sinh 01/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Lũng Cao - Bá Thước
Liệt sĩ Ngân Trung Kiên, nguyên quán Lũng Cao - Bá Thước, sinh 1965, hi sinh 8/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Lâm Phú - Lang Chánh - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngân Văn Lương, nguyên quán Lâm Phú - Lang Chánh - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Thành - Quỳnh Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Ngân Kim Mậu, nguyên quán Châu Thành - Quỳnh Hợp - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 20/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh