Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Sự, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Đoàn Văn Sự (Khưu), nguyên quán Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 11/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Đại Cương - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Dương Công Sự, nguyên quán Đại Cương - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1954, hi sinh 29/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tích Sơn - Vỉnh Yên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Dương Văn Sự, nguyên quán Tích Sơn - Vỉnh Yên - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 24/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Hà Văn Sự, nguyên quán Thái Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1942, hi sinh 17/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Thắng - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Duy Sự, nguyên quán Quỳnh Thắng - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 23/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kim Lương - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Văn Sự, nguyên quán Kim Lương - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 14/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thuỷ Sơn - Ngọc lạc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Xuân Sự, nguyên quán Thuỷ Sơn - Ngọc lạc - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 10/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Bình - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Xuân Sự, nguyên quán Phú Bình - Hương Khê - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ HUỲNH THỊ SỰ, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam