Nguyên quán Nam Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Lương Đức Cừ, nguyên quán Nam Hà - Hải Hưng, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Duy Sơn - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Duy Tân - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Lương Đức Cừ, nguyên quán Duy Tân - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 19 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiến Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Hồng Cừ, nguyên quán Tiến Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 26/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Thuận - Vụ Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Cừ, nguyên quán Ninh Thuận - Vụ Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 03/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Trọng Cừ, nguyên quán Nhân Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 24/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Phí Văn Cừ, nguyên quán Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1937, hi sinh 05/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Mạc - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Tạ Văn Cừ, nguyên quán Liên Mạc - Yên Lãng - Vĩnh Phú hi sinh 3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Khắc Cừ, nguyên quán Tân Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 12/6/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Thái Văn Cừ, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1936, hi sinh 10/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Công Cừ, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hoà - tỉnh Quảng Trị