Nguyên quán Tân Viên - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thiên, nguyên quán Tân Viên - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 2/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thụy Phong - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thiên Chiến, nguyên quán Thụy Phong - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 16/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cảnh Thuỵ - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Thiên Chúc, nguyên quán Cảnh Thuỵ - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1953, hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thiên Kim, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Cao - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thiên Quảng, nguyên quán Nam Cao - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 16/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Yên Lạc - Trung Nguyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Thiên Xem, nguyên quán Yên Lạc - Trung Nguyên - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 12/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiên, nguyên quán Bến Tre hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Thiên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 07/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Hoàng Thiên, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 8/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quang Hưng - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Thiên Mạnh, nguyên quán Quang Hưng - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 17/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước