Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN NGỌC TIẾN, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Ngõ 85 Chùa Hang - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tiến, nguyên quán Ngõ 85 Chùa Hang - Hải Phòng, sinh 1951, hi sinh 10/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Miễu Xá - Kinh Bắc - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tiến, nguyên quán Miễu Xá - Kinh Bắc - Bắc Ninh hi sinh 22/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kim Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tiến, nguyên quán Kim Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình, sinh 1943, hi sinh 30/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kim Bình - Kim Bảng - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tiến, nguyên quán Kim Bình - Kim Bảng - Hà Nam hi sinh 11/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Phạm Văn Tiến, nguyên quán Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 19/5/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Phi Tiến, nguyên quán Thạch Hà - Nghệ Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 6/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lương Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Phúc Tiến, nguyên quán Lương Lộc - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 9/10/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Văn Giang - Hưng Yên - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Quang Tiến, nguyên quán Văn Giang - Hưng Yên - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 03/08/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Quang Tiến, nguyên quán Phúc Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 31/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh