Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đức Nhâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Thuần Hưng - Xã Thuần Hưng - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Nhâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tảo - Xã Đông Tảo - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Nhâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Ân Thi - Huyện Ân Thi - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Công Nhâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Bắc Sơn - Huyện Ân Thi - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Nhâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 6/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Trung Kênh - Xã Trung Kênh - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê văn Nhâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/3/1964, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Gò Quao - Huyện Gò Quao - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Thị Nhâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Đại Phúc - Phường Đại Phúc - Thành Phố Bắc Ninh - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Đình Nhâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 9/10/1950, hiện đang yên nghỉ tại Đức Long - Xã Đức Long - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nhâm Quyết Thắng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Diên Bình - Xã Diên Bình - Huyện Đắk Tô - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Văn Nhâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 7/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Sa Thầy - Huyện Sa Thầy - Kon Tum