Nguyên quán Tây Ninh
Liệt sĩ Vũ Thị Ngọc Ánh, nguyên quán Tây Ninh hi sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đông Hà - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Ngọc Ánh, nguyên quán Đông Hà - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 25/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Quang - Hoàng Long - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Quang Ánh, nguyên quán Yên Quang - Hoàng Long - Hà Nam Ninh hi sinh 09/05/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Đỗ Hùng Ánh, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tân Việt - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Ánh, nguyên quán Tân Việt - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 25/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hoà - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Cao Ánh, nguyên quán Đông Hoà - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 19/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Đỗ Thị ánh, nguyên quán Hiệp Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 02/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Thế Ánh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Phú - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoa Công ánh, nguyên quán Yên Phú - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 24/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Lăng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Xuân ánh, nguyên quán Vũ Lăng - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 03/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh