Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Hoàng văn Bảo, nguyên quán Miền Bắc hi sinh 01/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phúc Bảo, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 22/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Oa Lương - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lô Quốc Bảo, nguyên quán Oa Lương - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 1/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Giổ Đông - Thanh Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Lê Văn Bảo, nguyên quán Giổ Đông - Thanh Oai - Hà Sơn Bình, sinh 1954, hi sinh 6/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Lương - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Quang Bảo, nguyên quán Trung Lương - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 27/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán đông Vinh - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Bảo, nguyên quán đông Vinh - Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 17/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Văn Bảo, nguyên quán Quỳ Châu - Nghệ An hi sinh 9/8/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoà Bình - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Viết Bảo, nguyên quán Hoà Bình - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 31/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh hà - Hải Dương
Liệt sĩ Lê Văn Bảo, nguyên quán Thanh hà - Hải Dương hi sinh 8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Thái - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Lê Thiện Bảo, nguyên quán Vĩnh Thái - Nha Trang - Khánh Hòa hi sinh 1/7/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa