Nguyên quán Hải Nam - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Hoàng Xuân Thảo, nguyên quán Hải Nam - Hải Hậu - Nam Hà, sinh 1949, hi sinh 11/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Thị Thảo, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 18/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Nhân - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Xuân Thảo, nguyên quán Đức Nhân - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 25/9/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Lâm Quang Thảo, nguyên quán Thanh Oai - Hà Tây hi sinh 15/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Huỳnh Tấn Thảo, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Thanh Chi - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Thảo, nguyên quán Thanh Chi - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 07/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Con Cuông - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kim Mỗ - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Mậu Thảo, nguyên quán Kim Mỗ - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 9/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Phú - Lang Chánh - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Thảo, nguyên quán Tân Phú - Lang Chánh - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 17/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đạo Trù - Tam Đảo - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Minh Thảo, nguyên quán Đạo Trù - Tam Đảo - Vĩnh Phú hi sinh 22/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Thảo, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 12/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị