Nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Xuân Phùng, nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 19/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phúc ứng - Sơn Dương - Tuyên Quang
Liệt sĩ Phùng Xuân Phương, nguyên quán Phúc ứng - Sơn Dương - Tuyên Quang, sinh 1959, hi sinh 26/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thu Quang - Tân Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phùng Xuân Quang, nguyên quán Thu Quang - Tân Sơn - Vĩnh Phú hi sinh 13/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Số 204 Bà Triệu - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Liệt sĩ Phùng Xuân Quảng, nguyên quán Số 204 Bà Triệu - Hai Bà Trưng - Hà Nội hi sinh 11/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hội Hoàng - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Phùng Xuân Sinh, nguyên quán Hội Hoàng - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 10/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Tuyền - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Phùng Xuân Tâm, nguyên quán Cam Tuyền - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 22/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chiến Thắng - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Xuân Tân, nguyên quán Chiến Thắng - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1943, hi sinh 16/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Xuân Tiến, nguyên quán Thanh Oai - Hà Tây hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phùng Xuân Trần, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 5/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hưng - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Phùng Văn Xuân, nguyên quán Tân Hưng - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 12/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị