Nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đình Tuỳ, nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 24/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán diễn tháp - diễn châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Đình Tuyên, nguyên quán diễn tháp - diễn châu - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 24/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Lang - Phú Thọ - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Đình Tuyến, nguyên quán Văn Lang - Phú Thọ - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 16/06/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Hướng - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Đình Ước, nguyên quán Đồng Hướng - Kim Sơn - Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Từ Đức - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Đình Văn, nguyên quán Từ Đức - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 19/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quốc Trị - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Đình Văn, nguyên quán Quốc Trị - Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 25/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Đình Viên, nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 20/5/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Việt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Tân - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đình Vinh, nguyên quán Thái Tân - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 24/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Châu - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Đình Vinh, nguyên quán Ngọc Châu - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1940, hi sinh 27/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước