Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Trung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán Khánh Thiêm - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Cao Sáng, nguyên quán Khánh Thiêm - Tam Điệp - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Nam Thịnh - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Cao Bình, nguyên quán Nam Thịnh - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 19/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Liên Minh - Vụ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Cao Huyền, nguyên quán Liên Minh - Vụ Bản - Nam Hà, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Cao Khải, nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Cát - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Cao Tuấn, nguyên quán Hoằng Cát - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán TP Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Phạm Ngọc Cao, nguyên quán TP Biên Hòa - Đồng Nai, sinh 1924, hi sinh 04/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Thái - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Trọng Cao, nguyên quán Quảng Thái - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1934, hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thiệu Ngọc - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Văn Cao, nguyên quán Thiệu Ngọc - Thiệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1943, hi sinh 18/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Văn Cao, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị