Nguyên quán Vĩnh Tiến - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Hồng Tiến, nguyên quán Vĩnh Tiến - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bồ Đề - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Hồng Tiến, nguyên quán Bồ Đề - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1949, hi sinh 17/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Bắc - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Hồng Trọng, nguyên quán Kỳ Bắc - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 24/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Hồng Tự, nguyên quán Đức Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 01/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Hồng Tự, nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 28 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Thanh - Trực Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Hồng Tuấn, nguyên quán Trực Thanh - Trực Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 17/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hồng Tuất, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thuỵ Sơn - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Hồng Tường, nguyên quán Thuỵ Sơn - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 04/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Hồng Vân, nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 08/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Thế - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Hồng Văn, nguyên quán Thọ Thế - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 21/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị