Nguyên quán Phường 2 - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Ngọc Hoà, nguyên quán Phường 2 - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1959, hi sinh 05/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Ngọc Hoà, nguyên quán Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 01/09/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Uyển Xã - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Ngọc Hòa, nguyên quán Uyển Xã - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 5/7/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quyết Thắng - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Phạm Ngọc Hòa, nguyên quán Quyết Thắng - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 22/5/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Hòa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghĩa Phú - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Ngọc Hoan, nguyên quán Nghĩa Phú - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1951, hi sinh 15 - 10 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Sở - Thường Tín
Liệt sĩ Phạm Ngọc Hoàng, nguyên quán Ninh Sở - Thường Tín hi sinh 13/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Ngọc Hoàng, nguyên quán Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1934, hi sinh 28/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghi Quang - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Ngọc Hội, nguyên quán Nghi Quang - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 1/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân long - yên lộc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Ngọc Hợi, nguyên quán Tân long - yên lộc - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 6/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước