Nguyên quán Gia Hoà - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Phú Giả, nguyên quán Gia Hoà - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1943, hi sinh 13/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Hoà - Ba Vì - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Phú Kỳ, nguyên quán Thái Hoà - Ba Vì - Hà Sơn Bình, sinh 1945, hi sinh 07/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Hoà - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Bùi Phú Thông, nguyên quán Gia Hoà - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1948, hi sinh 19/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoắng Kim - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Trần Phú, nguyên quán Hoắng Kim - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Lợi - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Phú, nguyên quán Thanh Lợi - Vụ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1964, hi sinh 4/3/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tây phong - Kỳ Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Phú, nguyên quán Tây phong - Kỳ Sơn - Hòa Bình, sinh 1959, hi sinh 19/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hậu Liên - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Văn Phú, nguyên quán Hậu Liên - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Phú, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Khánh Hòa
Liệt sĩ Cao Văn Phú, nguyên quán Khánh Hòa, sinh 1954, hi sinh - /6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Đại Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Văn Phú, nguyên quán Đại Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1935, hi sinh 22/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An