Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Quang Thận, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1952, hi sinh 31/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chương Dương - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Quang Thắng, nguyên quán Chương Dương - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 5/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cổ Động - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Quang Thắng, nguyên quán Cổ Động - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 24/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Quang Thắng, nguyên quán Xuân Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình, sinh 1945, hi sinh 6/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Quang Thanh, nguyên quán Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 23/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lục Sơn - Lục Nam - Bắc Giang
Liệt sĩ Phạm Quang Thê, nguyên quán Lục Sơn - Lục Nam - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 25/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cam An - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Quang Thể, nguyên quán Cam An - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1934, hi sinh 10/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa trang biên giới
Liệt sĩ Phạm Quang Thiện, nguyên quán Nghĩa trang biên giới hi sinh 18/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Thành - Yên Thịnh - Phú Lương - Bắc Thái
Liệt sĩ Phạm Quang Thơ, nguyên quán Yên Thành - Yên Thịnh - Phú Lương - Bắc Thái hi sinh 4/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ Hồng - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Quang Thu, nguyên quán Vũ Hồng - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 30/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị