Nguyên quán Thu Chí - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Duy, nguyên quán Thu Chí - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thôn Chung - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Én, nguyên quán Thôn Chung - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 2/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm éo, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1917, hi sinh 13/8/1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Giai, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 31/3/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Giáp, nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1924, hi sinh 6/12/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thọ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Gừng, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1939, hi sinh 15/11/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Hai, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Hải, nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1939, hi sinh 1/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Hân, nguyên quán Thái Bình hi sinh 10/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Uyên - Tam Nông - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Hiên, nguyên quán Thanh Uyên - Tam Nông - Vĩnh Phú, sinh 1932, hi sinh 10/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị