Nguyên quán An Nhất - Long Điền - Vũng Tàu
Liệt sĩ Phạm Thanh Hoàng, nguyên quán An Nhất - Long Điền - Vũng Tàu hi sinh 20/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hương Thọ - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Thanh Hợi, nguyên quán Hương Thọ - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngô Mây - Quy Nhơn
Liệt sĩ Phạm Thanh Hùng, nguyên quán Ngô Mây - Quy Nhơn, sinh 1955, hi sinh 7/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Thanh Hùng, nguyên quán Hà Tĩnh hi sinh 1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Xuyên - An Giang
Liệt sĩ Phạm Thanh Hùng, nguyên quán Long Xuyên - An Giang, sinh 1950, hi sinh 20/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hoằng Phụ - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Thanh Hùng, nguyên quán Hoằng Phụ - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 19/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Trung - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Thanh Hưng, nguyên quán Mỹ Trung - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thuận Vi - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Thanh Khiết, nguyên quán Thuận Vi - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1940, hi sinh 28/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh công - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Thanh Kim, nguyên quán Khánh công - Yên Khánh - Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nga Lĩnh - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Thanh Kim, nguyên quán Nga Lĩnh - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 12/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị