Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ CHUNG QUÍ PHI, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Minh Lãng - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Duy Phi, nguyên quán Minh Lãng - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 12/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Kỷ - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Phi Long, nguyên quán Diễn Kỷ - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 30/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đào Phi Hùng, nguyên quán Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 17/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Chánh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đông Phong - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Xuân Phi, nguyên quán Đông Phong - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 7/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Long - Minh Long - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Đinh Công Phi, nguyên quán Thanh Long - Minh Long - Quảng Ngãi, sinh 1933, hi sinh 16/12/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Công Phi, nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 10/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bắc Hải - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Huy Phi, nguyên quán Bắc Hải - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 20/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đoàn Thanh Phi, nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 24 - 01 - 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thuận - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Đổng - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Liệt sĩ Dương Đức Phi, nguyên quán Phú Đổng - Hai Bà Trưng - Hà Nội, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị