Nguyên quán Hưng Phú - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Bạch Hưng Đa, nguyên quán Hưng Phú - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 19/8/1932, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Thắng - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đặng Văn Đa, nguyên quán Nghĩa Thắng - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1959, hi sinh 13/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tiên Nội - Duy Tiên - Nam Hà
Liệt sĩ Dương Văn Đa, nguyên quán Tiên Nội - Duy Tiên - Nam Hà, sinh 1951, hi sinh 09/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Đa, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Đô - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Giang Công Đa, nguyên quán Thái Đô - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 8/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Số 3 - Thống Nhất - Hoành Bồ - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hà Trọng Đa, nguyên quán Số 3 - Thống Nhất - Hoành Bồ - Quảng Ninh, sinh 1958, hi sinh 27/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Văn Đa, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Hưng - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Đa Nhâm, nguyên quán An Hưng - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 29/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Đồng - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Văn Đa, nguyên quán Đại Đồng - Thường Tín - Hà Tây hi sinh 7/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Đồng - yênLãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Thành Đa, nguyên quán Tam Đồng - yênLãng - Vĩnh Phú, sinh 1945, hi sinh 7/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước