Nguyên quán Đoàn Hưng - Thanh Niên - Hải Hưng
Liệt sĩ Đoàn Văn Sinh, nguyên quán Đoàn Hưng - Thanh Niên - Hải Hưng hi sinh 16/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Minh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Văn Sinh, nguyên quán Bình Minh - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 21/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Sinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Quyết Thắng - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Đồng Văn Sinh, nguyên quán Quyết Thắng - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 31/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Phú - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Dương Đức Sinh, nguyên quán Yên Phú - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 5/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán B. Bình - L. Thành - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Kim Sinh, nguyên quán B. Bình - L. Thành - Vĩnh Phú hi sinh 21/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Võ Miên - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Ngọc Sinh, nguyên quán Võ Miên - Thanh Sơn - Vĩnh Phú, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Thủy - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Tiến Sinh, nguyên quán Thái Thủy - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 19/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phú Bình - Tân Phú - Đồng Nai
Liệt sĩ Hà Văn Sinh, nguyên quán Phú Bình - Tân Phú - Đồng Nai hi sinh 7/4/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Lộc - Tùng Thiện - Hà Tây
Liệt sĩ Hà Văn Sinh, nguyên quán Mỹ Lộc - Tùng Thiện - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 15/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước