Nguyên quán Mai Đình - Hiệp Hòa - Bắc Giang
Liệt sĩ Ngô Quang Phát, nguyên quán Mai Đình - Hiệp Hòa - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 06/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Lâm - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Xuân Phát, nguyên quán Phú Lâm - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 03/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Long - Long Xuyên - An Giang
Liệt sĩ Lê Văn Phát, nguyên quán Mỹ Long - Long Xuyên - An Giang hi sinh 5/12/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Tiến Dũng - Hưng Hoà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Phát, nguyên quán Tiến Dũng - Hưng Hoà - Thái Bình, sinh 1928, hi sinh 13/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Duy Phát, nguyên quán Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1936, hi sinh 02/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Phát, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Phát, nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 28/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Uyên - Sông Bé
Liệt sĩ Ngô Xuân Phát, nguyên quán Tân Uyên - Sông Bé hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Trung - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Phát, nguyên quán Vĩnh Trung - Móng Cái - Quảng Ninh, sinh 1942, hi sinh 15/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái hoà - Phú Thịnh - Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Quang Phát, nguyên quán Thái hoà - Phú Thịnh - Kim Động - Hưng Yên, sinh 1954, hi sinh 02/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh