Nguyên quán Vĩnh Thái - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Lê Thiện Bảo, nguyên quán Vĩnh Thái - Nha Trang - Khánh Hòa hi sinh 1/7/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Mỹ Tho - Phù Mỹ - Bình Định
Liệt sĩ Trần Thiện Chí, nguyên quán Mỹ Tho - Phù Mỹ - Bình Định hi sinh 15/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thiện Chiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thũy phong - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thiện Chiến, nguyên quán Thũy phong - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 16/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Xá - Thạch Thất - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thiện Chung, nguyên quán Thạch Xá - Thạch Thất - Hà Sơn Bình, sinh 1950, hi sinh 27/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Xá - Thạch Thất - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thiện Chung, nguyên quán Thạch Xá - Thạch Thất - Hà Sơn Bình, sinh 1950, hi sinh 27/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Thiện Đệ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vỉnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thiện Du, nguyên quán Vỉnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 5/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Mỗ - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Thiện Dũng, nguyên quán Đại Mỗ - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 17/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xóm 18 - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Thiện Hoàng, nguyên quán Xóm 18 - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 28/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị