Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Bá Luân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 29/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Châu Can - Xã Châu Can - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cẩm Lĩnh - Xã Cẩm Lĩnh - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương đức Luân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1963, hi sinh 5/1985, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Thuỵ Lâm - Xã Thuỵ Lâm - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 5/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cổ Bi - Xã Cổ Bi - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Văn Luân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 9/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cam Thượng - Xã Cam Thượng - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Luân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tam Hiệp - Xã Tam Hiệp - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hữu Luân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tam Hiệp - Xã Tam Hiệp - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lục Văn Luân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1962, hi sinh 8/1982, hiện đang yên nghỉ tại Tam Hiệp - Xã Tam Hiệp - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Luân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vân Cốc - Xã Vân Phúc - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Luân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 5/1981, hiện đang yên nghỉ tại Tam Hiệp - Xã Tam Hiệp - Huyện Thanh Trì - Hà Nội